CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 127 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
106 1.001765.H60 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Sở Xây dựng Đường bộ
107 1.013110.H60 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy Sở Xây dựng Đường bộ
108 1.003135.H60 Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
109 1.003930.H60 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
110 1.004002.H60 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
111 1.004047.H60 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
112 1.006391.H60 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
113 2.001659.H60 Xóa đăng ký phương tiện Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
114 2.001711.H60 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
115 1.004242.H60 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
116 1.009442.H60 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
117 1.009443.H60 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
118 1.009444.H60 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
119 1.009445.H60 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
120 1.009446.H60 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa